Câu tiếng Việt “đồng cỏ và thảo nguyên” chuyển sang Hán tự/chữ Tôm (chữ Nôm Mới) là gì?

Kết quả chuyển từ ngữ thuần Việt sang chữ Hán Nôm Mới:

content_copyinput

Kết quả tra “đồng cỏ và thảo nguyên” sang chữ Hán Nôm Mới là

Hán tự input

Tra từng âm tiết tiếng Việt sang chữ Tân Hán Nôm:


*Click vào mỗi chữ Hán để tra nghĩa tiếng Việt và âm Hán Việt, phiên âm Pinyin tiếng Trung Quốc quan thoại, cách đọc Onyomi và Kunyomi chữ kanji tiếng Nhật, cách đọc Hán tự tiếng Hàn (Hangeul hanja), phiên âm tiếng Quảng Đông và âm nôm (cũ) trong từ điển Hán tự Aiweo Saromalang.

Chuyển Hán tự sang âm Hán Việt

Âm Hán Việt của các chữ Hán trên trong tiếng Việt:

*Nhấp vào chữ Hán để tra nghĩa và âm Hán Việt, nhấp vào âm Hán Việt để tra Hán tự.

Tra Hán tự trong tiếng Nhật và tiếng Trung:

Tra phồn thể/giản thể/kanji Kanji tiếng Nhật content_copy Tiếng Trung phồn thể content_copy Tiếng Trung giản thể content_copy
Tra Hán tự sang âm Hán Việt - Tra từ thuần Việt ra chữ Hán và âm Hán Việt ★ Từ điển chữ Tôm Aiweo Saromalang ★
Báo lỗi 

Mẹo khi bạn muốn chuyển tên riêng vv sang Hán tự: Âm tiết được viết hoa chữ cái đầu ở giữa câu sẽ được ưu tiên chuyển thành Hán tự chuẩn (không phải chữ Tôm) và được coi là tên riêng. Hãy viết hoa chữ cái đầu để chuyển thành chữ Hán chuẩn hoặc tên riêng, để tra tên nam thì "〇 nam" hoặc "〇 male/男", tên nữ "〇 nữ" hoặc "〇 female/女", ví dụ "Thanh Phương nam, Thanh Phương nữ" input (nhấp chuột để sao vào ô tra cứu).


Giới thiệu từ điển Chữ Tôm (Tân Hán Nôm hay chữ Nôm mới): Dự án từ điển này chuyển tất cả mọi âm tiết tiếng Việt có nghĩa sang ý nghĩa ở dạng chữ Hán, giúp người không biết tiếng Việt có thể đoán nghĩa cũng như giúp người nói tiếng Việt có thể học Hán tự dễ dàng. Chữ Nôm mới (chữ Tôm) là dạng chữ tượng hình chỉ sử dụng những chữ Hán căn bản đã có kết hợp với ký hiệu để chỉ chữ Hán nguyên bản hay chữ mượn nghĩa hay chữ có gốc Hán như dưới đây:

(chữ Hán không kèm ký hiệu): Âm tiết là chữ Hán Việt trong tiếng Việt, ví dụ: 世 thế, 界 giới.
〇' (chữ Hán với dấu nháy đơn): Âm tiết mượn nghĩa của Hán tự 〇. Ví dụ: 長 trường → 長' dài, 短 đoản → 短' ngắn.
〇" (chữ Hán với dấu nháy kép): Âm tiết mượn nghĩa của Hán tự 〇 khi 〇' đã được sử dụng cho âm tiết khác. Ví dụ: 球 cầu → 球' bóng, 球" banh. Chữ Nôm 球" sẽ đọc là "banh" trong khi 球' sẽ đọc là "bóng".
〇` (dấu nháy đơn ngược): Các đọc tiếng Việt khác (cách đọc phụ) của Hán tự 〇 có nhiều cách đọc; hoặc cách đọc tiếng Việt của chữ vốn có gốc Hán nhưng đã thay đổi chút ít về cách đọc và được coi là âm thuần Việt. Ví dụ: 長 trường, 長` trưởng; 宝 bảo, 宝` bửu; 鳳 phượng, 鳳` phụng.
〇° (dấu tròn): Mượn cách đọc của Hán tự 〇 để ký âm cho tên riêng như tên địa danh vv; hoặc cách đọc tiếng Quảng Đông, tiếng Triều Châu, vv trong tiếng Việt của chữ Hán; hoặc âm tiết tiếng Việt thứ ba mượn nghĩa của Hán tự 〇. Ví dụ: 車 xa → 車° xế (cách phiên âm tiếng Quảng/Triều Châu của 車 trong tiếng Việt), 壌° Nẵng (Đà Nẵng), 的° Đéc (Sa Đéc), 帯 đới → 帯° đai.
〇‟ (dấu nháy kép ngược): Âm tiết chỉ tồn tại trong cụm từ mà không có nghĩa khi đứng riêng (ví dụ từ láy vv) hoặc âm tiết để diễn đạt sắc thái của từ mà nó cấu thành. Ví dụ: long lanh 光‟彩‟, lung linh 瓏‟玲‟. Cách đọc của chữ Tôm 〇‟ CÓ THỂ BIẾN ĐỔI tùy theo cụm từ mà nó cấu thành, ví dụ: dở ẹc 拙'極‟, lạ hoắc 異'極‟.
ゝ hoặc ゞ: Âm tiết lặp/láy bên trái của từ láy. Ví dụ: lanh lảnh ゞ朗‟; lèm bèm ゝ[bèm].
〱 hoặc 〲: Âm tiết lặp/láy bên phải của từ láy.
ゝ‟〇‟: Mượn nghĩa của Hán tự 〇 để tạo từ láy (畳語, điệp ngữ). Ví dụ: lanh lảnh ゞ朗‟.
ゝ°〇°: Tạo từ tượng thanh (擬声語, nghi thanh ngữ, onomatopoeic word) vv từ âm Hán Việt của Hán tự 〇 (kèm một chút biến đổi nếu cần). Ví dụ: gõ chan chát 叩'ゝ°鍘° mượn âm Hán Việt của 鍘 là "trát".
〇~: Cách phát âm sai hay nói trại, vv. Ví dụ: đậu hủ 豆腐 (phát âm đúng) → đậu hũ 豆腐°~ (phát âm sai).
ヽ hoặc ヾ: Từ lặp/láy để thể hiện sự suồng sã hay xem nhẹ, vv. Ví dụ: nước niếc 水'ヽ, người yêu người iếc 人'愛'人'ヾ.
〃 hoặc 〃°: Cách nói láy của một từ láy khác. Ví dụ: lèm lèm bèm = lèm 〃 lèm bèm (thường dùng), lằng nha lằng nhằng = lằng 〃° lằng nhằng (ít dùng).